Cơ Chế Bằng Tiếng Anh Là Gì
Bằng tiếng Anh là văn bản, bài báo, bài hát, sách vở,... được viết, soạn thảo trong tiếng Anh.
Mặt bằng tổng thể tiếng anh là gì?
Master plan :có nghĩa là Tổng mặt bằng.
Site plan :có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng hiện trường.
front elevation : có nghĩa là Mặt đứng chính.
site elevation : có nghĩa là Mặt đứng hông.
Rear elevation : có nghĩa là Mặt đứng sau.
Plan : có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng.
Section : có nghĩa là Bản vẽ mặt cắt.
longitudinal section: có nghĩa là Bản vẽ mặt cắt dọc.
cross section : có nghĩa là Bản vẽ mặt cắt ngang.
elevation : có nghĩa là Bản vẽ mặt đứng.
Profile : Thấy có nghĩa là (sau mặt phẳng cắt).
Detail drawing : có nghĩa là Bản vẽ chi tiết.
Footings layout plan :có nghĩa là Bản vẽ bố trí móng độc lập.
Basement plan : có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng tầng hầm.
Floor plan : có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng sàn.
Roof plan : có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng mái.
Sự khác biệt giữa industrial area và export processing zone:
- industrial area: khu công nghiệp được thành lập với mục đích thu hút vốn đầu tư trong nước lẫn nước ngoài, bao gồm các doanh nghiệp chuyên sản xuất các mặt hàng công nghiệp dùng để cung ứng cho thị trường trong nước - xuất khẩu và các doanh nghiệp chuyên cung cấp dịch vụ cho hoạt động sản xuất công nghiệp.
VD: It's very difficult for me to retain workers, especially since we are surrounded by foreign companies in this industrial area. - Đối với chúng tôi giữ được công nhân là rất khó khăn vì xung quanh công ty húng tôi trong khu công nghiệp này là các công ty nước ngoài.
- export processing zone: khu chế xuất được thành lập với mục đích thu hút vốn đầu tư nước ngoài, bao gồm các doanh nghiệp chuyên về sản xuất các mặt hàng xuất khẩu ra thị trường nước ngoài và các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cho hoạt động xuất hàng xuất khẩu.
VD: Tan Thuan export processing zone is in Ho Chi Minh City. - Khu chế xuất Tân Thuận nằm ở thành phố Hồ Chí Minh.
Các ý nghĩa khác nhau của từ "Vietnamese":
- Nếu "Vietnamese" được sử dụng như một danh từ, nó có nghĩa là người Việt Nam hoặc ngôn ngữ của người Việt Nam.
Ví dụ: "I have a friend who teaches me Vietnamese." (Tôi có một người bạn giảng dạy cho tôi tiếng Việt.)
- Nếu "Vietnamese" được sử dụng như một tính từ, nó có nghĩa là liên quan đến Việt Nam hoặc thuộc về Việt Nam.
Ví dụ: "I love Vietnamese cuisine, especially phở and bánh mì." (Tôi thích ẩm thực Việt Nam, đặc biệt là phở và bánh mì.)
Mặt bằng trong tiếng Anh được gọi là “ground”, có cách đọc phiên âm là /ɡraʊnd/.
Mặt bằng “ground” là một khái niệm thường được sử dụng trong kiến trúc, xây dựng và kế hoạch hóa đô thị để chỉ diện tích phẳng của một không gian, thường là mặt đất, được sử dụng cho mục đích cụ thể như xây dựng, kinh doanh, hoặc sống. Mặt bằng có thể bao gồm các thông tin như vị trí của các cấu trúc, tường, cửa sổ, cửa ra vào, hành lang, phòng, v.v. Mặt bằng thường được minh họa bằng các bản vẽ hoặc sơ đồ để thể hiện cách sắp xếp không gian và các phần tử bên trong.
Mặt bằng tiếng anh là gì ? Mặt bằng tổng thể tiếng anh là gì?
Trong quá trình làm bất động sản, thiết kế xây nhà bạn sẽ gặp nhiều thông tin khái niệm về mặt bằng. Ví dụ mặt bằng nhà, mặt bằng vẽ kết cấu, vẽ sơ đồ điện nước. Bài viết này Thiết Kế Xây Dựng Nhà chia sẻ cho bạn một số từ vựng tiếng anh chuyên mặt bằng, bản vẽ kỹ thuật. Hãy cùng tìm hiểu nhé!
Archirectural drawing : có nghĩa là Bản vẽ kiến trúc.
Structural drawing : có nghĩa là Bản vẽ kết cấu.
Shopdrawing : có nghĩa là Bản vẽ chi tiết thicông (nhà thầu lập).
M&E drawing : có nghĩa là Bản vẽ điện nước.
Lot line : có nghĩa là Đường ranh giới lô đất.
Concept drawing : có nghĩa là Bản vẽ khái niệm.
Perspective; rendering :có nghĩa là Bản vẽ phối cảnh.
Construction drawing : có nghĩa là Bản vẽ thi công.
As-built drawing : có nghĩa là Bản vẽ hòan công
Cadastral survey : có nghĩa là Đo đạc địa chính
Lot : có nghĩa là Lô đất có ranh giới
Setback : có nghĩa là Khoảng lùi (không được xây cất)